• Revision as of 16:44, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu

    Ngoại động từ

    Đặt tên hiệu; đặt tên riêng; đặt tên giễu

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tên riêng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Pet name, sobriquet, epithet, agnomen, Colloq moniker ormonicker, handle: Her real name is Josephine, but her nicknameis Dusty.
    Diminutive: A common nickname for Terence isTerry.

    Oxford

    N. & v.

    N. a familiar or humorous name given to a person orthing instead of or as well as the real name.
    V.tr.
    Give anickname to.
    Call (a person or thing) by a nickname. [ME f.eke-name, with n from an (cf. NEWT): eke = addition, f. OE eaca(as EKE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X