• Revision as of 18:04, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ địch, kẻ thù; đối phương, đối thủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Foe, enemy, opponent, antagonist, competitor, rival:Before beginning to fight, each adversary sized up the other.
    Adj.
    Opposed, hostile, antagonistic, competitive: Why doesshe always take the adversary position in every argument?

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 an enemy.
    An opponent in a sport or game;an antagonist. [ME f. OF adversarie f. L adversarius f.adversus: see ADVERSE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X