• Revision as of 05:09, ngày 13 tháng 7 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)
    /,kouin'said/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi (như) nhau)
    Xảy ra đồng thời; trùng với
    Hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
    Đồng ý với nhau

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    trùng nhau
    trũng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Fall or come or go together, line up, co-occur, correspond,synchronize, match, tally, agree, (be in) accord, equal, jibe:This year, Easter and Passover coincide. The southern boundarycoincides with the Thames.

    Oxford

    V.intr.

    Occur at or during the same time.
    Occupy the sameportion of space.
    (often foll. by with) be in agreement; havethe same view. [med.L coincidere (as CO-, INCIDENT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X