• Revision as of 23:21, ngày 25 tháng 7 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈpɪnˌprɪk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cú châm bằng đinh ghim
    Điều bực mình qua loa, chuyện khó chịu nhỏ nhặt

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vết châm kim

    Oxford

    N.

    A prick caused by a pin.
    A trifling irritation.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X