• Revision as of 10:19, ngày 8 tháng 9 năm 2008 by Wayss (Thảo luận | đóng góp)
    /'mæntrə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Câu thần chú cầu thần ( ấn Độ giáo, Phật giáo)

    Oxford

    N.

    A word or sound repeated to aid concentration inmeditation, orig. in Hinduism and Buddhism.
    A Vedic hymn.[Skr., = instrument of thought f. man think]

    Tham khảo chung

    • mantra : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X