• Revision as of 18:39, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) thánh đường

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thánh đường

    Oxford

    N.

    The part of a church near the altar, reserved for theclergy, the choir, etc., usu. enclosed by a screen or separatedfrom the nave by steps. [ME f. OF f. L cancelli lattice]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X