• Revision as of 13:29, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfrɪkʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) sự mài xát, sự ma sát
    Sự xoa bóp; sự chà xát
    Sự va chạm, sự xích mích (vì không cùng ý kiến...)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Sự ma sát, lực ma sát, sự cọ xát

    Kỹ thuật chung

    lực ma sát
    ma sát
    sự cọ sát
    sự ma sát
    sự nghiền nhỏ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Abrasion, rubbing, abrading, chafing, fretting, attrition,scraping, grating, erosion: Friction is always accompanied byheat.
    Disagreement, discord, conflict, contention, dispute,dissension, disharmony, controversy, dissent, bickering,argument, wrangling, ill feeling, ill will, bad blood,animosity, rivalry, hostility, antagonism, strife: Politicshave always been a source of friction between them.

    Oxford

    N.
    The action of one object rubbing against another.
    Theresistance an object encounters in moving over another.
    Aclash of wills, temperaments, or opinions; mutual animosityarising from disagreement.
    (in comb.) of devices thattransmit motion by frictional contact (friction-clutch;friction-disc).
    Frictional adj. frictionless adj. [F f. Lfrictio -onis f. fricare frict- rub]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X