-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nắp đệm, miếng đệm
Giải thích EN: An apparatus that prevents leakage at the point at which a shaft emerges from a vessel containing a fluid under pressure. (Goingback to the Latin word for "acorn.").
Giải thích VN: Bộ phận ngăn sự rò rỉ tại vị trí mà tay cầm nhô ra khỏi thùng chứa chất lỏng dưới tác dụng của áp suất.
vòng đệm kín
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Y học | Kỹ thuật chung | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ