• Revision as of 15:45, ngày 20 tháng 6 năm 2009 by PhanXiPang (Thảo luận | đóng góp)
    /´kædmiəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) catmi

    Chuyên ngành

    Y học

    một nguyên tố hóa học có ký hiệu Cd

    Điện

    catmi

    Giải thích VN: Kim loại trắng như bạc dùng để mạ hay làm tiếp điểm và chấu điện trong các mạch điện tử.

    nickel cadmium cell
    bình điện catmi niken

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X