( + to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với
Nội động từ
Giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
Hả hơi (rượu)
U mê đi (giác quan)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
làm dịu
làm giảm
giảm chấn
hấp thụ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Numb, benumb, paralyse, anaesthetize, desensitize, dull;damp: This injection will deaden your hand and youll feel nopain.
Weaken, moderate, soothe, mitigate, assuage, reduce,lessen, diminish, alleviate, cushion, soften, mollify, blunt,dull: He took to drink to deaden the shock of losing his onlyson.
Oxford
V.
Tr. & intr. deprive of or lose vitality, force,brightness, sound, feeling, etc.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn