• Revision as of 18:50, ngày 22 tháng 6 năm 2009 by PhanXiPang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Xây dựng

    khối nước triều, vùng nước triều

    Thông dụng

    Danh từ

    Nước dâng; nước triều lên; nước cường
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vùng nước thường chịu ảnh hưởng thủy triều

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X