-
Hiển thị 51-75 của 117 tin nhắn. Mạch tin nhắnĐã gửi cách đây 5068 ngày
Chị Na ơi,htrc e thi thử ở ĐHSP đc có 6 điểm TA chị ạ.H e đi học cô Mai rồi nhưng mà hình như bài cô cho hơi dễ thỳ fai,bài của cô e toàn làm đc trên 60 thế mà đi thi khó nhăn răng chị ạ :d.Từ loại giống nhau khiến mềnh ko thẻ loại trừ đáp án đc :-s E hoang mang quá.HỊ hị
Đã gửi cách đây 5173 ngàyĐã gửi cách đây 5185 ngàyHii, thanks em. BQT luôn mong muốn là các Mem đoàn kết xây dựng nên cũng mong nhận được nhiều đóng góp từ các Mem mừ, a cũng chúc e 1 ngày luôn vui vẻ và gặp nhiều may mắn nhé. :D
Đã gửi cách đây 5186 ngàyĐã gửi cách đây 5195 ngàyĐã gửi cách đây 5201 ngàyý của mình là: equal và equivalent là synonyms (từ đồng nghĩa) nhưng not identical (0 đồng nhất). Phải có 1 trình độ tiếng Anh nhất định để có thể hiểu
Đã gửi cách đây 5201 ngàyEqual means they are the same.
7 = 5 2
5 2 is the same as 7.
Equivalent could be something different that has some quality that is the same. For example: "Wal-Mart replaced my Panasonic T.V. with an equivalent Sony T.V."
Đã gửi cách đây 5201 ngàyas to something a) concerning; b) [formal] used when you are starting to talk about something new that is connected with what you were talking about before
Đã gửi cách đây 5209 ngàyĐã gửi cách đây 5214 ngàyĐã gửi cách đây 5221 ngày“When one door closes, another door opens, but we so often look so long and so regretfully upon the closed door, that we do not see the ones which open for us.” - Alexander Graham Bell -
Đã gửi cách đây 5223 ngàyChậc chậc, xinh dã man lun ah. Na đừng bùn, đứa nèo chê là đang ganh tỵ đó. Hic hem thèm iu em tui. Tiếc ghê ah.
Đã gửi cách đây 5223 ngàyĐã gửi cách đây 5223 ngàyôi ôi... con gái nhà ai mà xinh thế kia? ^^
uhm, thank kưng nhá :) cf hỏi xin cho bạn, để nói nó xem sao :X
Đã gửi cách đây 5231 ngày• To be of noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm) Mary is of a gentle nature = Mary có một bản chất tử tế. • To be of noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square.
Đã gửi cách đây 5232 ngàyWannabe = a person who tries to be like someone else or to fit in with a particular group of people. A: ra vẻ, giả tạo A: học đòi A: con rối
Đã gửi cách đây 5234 ngàyĐã gửi cách đây 5234 ngàytiếng Việt của tác giả bài này quả là ác mộng, thiếu kiến thức cơ bản về dấu chấm câu và trình độ diễn đạt: Anyway, HERE IT IS: We have craft villages and occupational villages, (i) 106 craft villages, the status report in 2008 had the specifications. Among which 26 villages specializing in agriculture, and 16 villages specializing in minor handicrafts industry. (ii) 67 occupational villages including: handicrafts production, bamboo and rattan weaving, handicrafts with 14 villages of art and handicrafts, 6 villages specializing garment and dyeing, 12 villages in agricultural processing ( noodles, alcohol), and livestock raising/breeding is available in all the provinces.
Đã gửi cách đây 5234 ngàyhình như ; occupational village thì chính xác hơn, Gg có cả 2 / vocational village thiên về dạy nghề :(
Đã gửi cách đây 5234 ngày4. Tiêu chí công nhận làng có nghề: Làng được công nhận là làng có nghề phải đạt các tiêu chí sau:
a) Có 10% đến dưới 30% số hộ của làng làm một hoặc nhiều nghề thuộc các hoạt động ngành nghề nông thôn hoặc có doanh thu từ một hay nhiều nghề của các hộ trong làng đạt từ 20% đến dưới 55% so với tổng doanh thu của làng.
b) Hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 2 năm tính đến thời điểm đề nghị công nhận.
c) Chấp hành tốt chính sách, pháp luật của Nhà nước.
Đã gửi cách đây 5234 ngàyĐã gửi cách đây 5234 ngàyĐã gửi cách đây 5234 ngàyNow there are places where people unravel silkworm cocoons and breed silkworms, so this stage is often skipped: reeling silk, crocheting silk, separating fibers, twisting, weaving by machine; according to the needs of the market, it is bleached, dyed, slightly bleached to white, dyed and exposed for dryness
Đã gửi cách đây 5245 ngày'World War II in color' A: Toàn bộ phim tư liệu về WW2 bằng phim màu! A: những thước phim màu về thế chiến thứ 2
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ