• /´pres¸bɔ:d/

    Xây dựng

    bìa ép

    Kỹ thuật chung

    các tông
    insulating pressboard
    các tông cách điện
    tấm ép

    Giải thích EN: A strong, highly glazed board made from organic fibers, such as wood chips, or particles pressed to form a board; used for construction. Giải thích VN: Loại ván bền, được tráng một lớp men dày, làm từ sợi hữu cơ như vỏ bào hoặc mẩu gỗ nhỏ được ép thành tấm; sử dụng trong xây dựng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X