• /´sla:ntiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thơ ca) xiên, nghiêng

    Danh từ

    Đường xiên, đường nghiêng
    hải a slanting of wind
    gió hiu hiu thổi xuôi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp

    Ngoại động từ

    Làm nghiêng; làm cho đi chệch đường
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đưa (tin) theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm (bằng cách nói ra hoặc viết ra)

    Nội động từ

    Dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nghiêng
    slanting line
    đường nghiêng
    slanting text
    văn bản nghiêng
    lệch
    mặt dốc
    mặt nghiêng
    vát

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    beveled , biased , diagonal , oblique , slanted

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X