-
Hiển thị 1-12 của 12 tin nhắn. Mạch tin nhắnĐã gửi cách đây 5231 ngàyĐã gửi cách đây 5231 ngàyĐã gửi cách đây 5263 ngày
uhm. cảm ơn bạn nhé, nhưng tớ chỉ hỏi mà ko trả lời có sao ko? tại tớ ko biết nhiều à, tớ thấy mọi người ai cũng giỏi hết trơn à!
Đã gửi cách đây 5265 ngàyĐã gửi cách đây 5265 ngàybạn ơi mình rất cám ơn về câu trả lời của bạn.nhưng mình đang làm đề cương ôn thi nên cần trang tiếng việt về " chế định cơ bản của Luật hiến pháp" chứ không phải trang tiếng anh bạn ạ :(
Đã gửi cách đây 5265 ngàyĐã gửi cách đây 5267 ngàyĐã gửi cách đây 5267 ngày
Whistling ducks: The Vietnamese name for the whistling duck is Le nâu, which roughly means 'brown teal/duck'. Also called the Chim le le.
Swans: Swans do not occur naturally in Vietnam. Dictionaries give several names for them, several of which mean 'sky duck'. The most accurate term is probably the Chinese loan word Thiên nga (i.e. 天鹅 'sky goose').
Geese: Geese are known as Ngỗng in Vietnamese (sometimes Ngổng). Another name for wild geese is Hồng (from Chinese 鸿 hóng).
Ducks: The general word for 'duck' is Vịt.
Wild ducks are known as Vịt trời 'wild duck' or Vịt nước 'water duck', also called variously Mòng két, Le, Le le , and Le te. The latter are used for several types of teal.
The word Ngan is used for the White-winged duck or Wood duck, Cairina scutulata, and other members of the genus.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ