• Hiển thị 1-12 của 12 tin nhắn. Mạch tin nhắn
    Đã gửi cách đây 4111 ngày
    avatar

    Mimeomahong85 - A: Vấn đề là: Tại sao chúng tôi lại phải "Tra Giùm"? Bạn ko thể gõ, ko thể tra, ko thể tự tìm hay bị làm sao? Ai thái độ với ai? Edge - A: Vậy xin hỏi bạn là người có khả năng làm việc độc lập, có khả năng tìm tòi suy nghĩ hay là người chỉ đợi người khác làm hộ là chén? Caterpillar1402 - A: vâng, các bạn ko thích "tra giùm" nhưng sẵn sàng bỏ công ra "chỉ trích" người khác =)) Thôi ko nói với mấy ông tướng trên mạng nữa =)) A: @chị Mimeo, Edge: Khỏi tốn lời với những người này. Mình có nói nữa cũng thế thôi ạ.:)

    Đã gửi cách đây 4111 ngày
    avatar

    Caterpillar1402 - A: thay vì gõ chữ dài như "tra từ đi...", gõ chữ "boss" dùm người ta hay hơn ko? Còn nếu ko thích thì đừng trả lời còn hơn. Thái với chả độ

    Đã gửi cách đây 4111 ngày
    avatar

    NTL2013 A: cứ treo nick đi, quá thất vọng với đội ngũ này. ngồi đó nhìn người khác với thái độ trên cơ. Nhắc nhở kiểu "...mà xin ý kiến..." thì văn hóa quá cơ. A: ừ, mời bạn đi tìm nơi khác hầu hạ tốt hơn! Cảm ơn! @ké

    Đã gửi cách đây 4111 ngày
    avatar

    NTL2013 : Q: Nếu ai hỏi cũng "tra từ đi" thì các bạn ngồi đó làm gì? 7 trả lời | 3 cảnh báo A: Chúng tôi cũng ko hề nhận được tiền hay thù lao nào khác nếu "tra hộ" bạn. chúng tôi ngồi đây để giúp nhau giúp đỡ bản thân tự học và trau dồi kiến thức. Chúng tôi ko hầu hạ và ko ưa những kẻ chỉ biết ăn sẵn hoặc ra lệnh. Cảm ơn! A: chiến tranh giữa các vì sao, phần 1 A: bạn tưởng bạn có khả năng giúp đỡ người khác à, chắc bạn nghĩ bạn đang ban ơn, đang truyền kiến thức. Xin lỗi, bạn không làm được như vậy đâu. A: Diễn đàn miễn phí mà đòi hỏi cao quá A: Kiểu này chắc chả ai dám hỏi j nữa. Hỏi 1 câu mà bị chửi 10 câu :-s A: Bạn cứ hỏi thoải mái, cung cấp nhiều thông tin, ngữ cảnh liên quan, hỏi đàng hoàng, lịch sự, ai chửi vô cớ tôi ban nick luôn A: @Tranthuhang: Bạn nên xem xét lại cho kỹ, chúng tôi chưa hề "chửi" ai 1 câu chứ đừng nói là 10. Bạn đọc lại những gì NTL nói, nếu bạn nghĩ đấy là "hỏi" thì quan niệm của bạn khác xa chúng tôi, cảm ơn!

    Đã gửi cách đây 4139 ngày
    avatar

    Buồn buồn bắt con chuồn chuồn...ngồi nhai... Chán thế này hở zời.@@.

    Đã gửi cách đây 4144 ngày
    avatar

    0. Chú ý quan trọng: Nước Việt Nam (danh từ) khi dịch được viết rời thành Viet Nam Tính từ của danh từ Việt Nam là Vietnamese Người Việt Nam dịch sang tiếng Anh là Vietnamese Dạng sở hữu cách của danh từ Việt Nam là Viet Nam's

    1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước Nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Socialist Republic of Viet Nam (viết tắt: SRV) Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam - President of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

    2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV) Bộ Quốc phòng - Ministry of National Defence (MND) Bộ Công an - Ministry of Public Security (MPS) Bộ Ngoại giao - Ministry of Foreign Affairs (MOFA) Bộ Tư pháp - Ministry of Justice (MOJ) Bộ Tài chính - Ministry of Finance MOF) Bộ Công Thương - Ministry of Industry and Trade (MOIT) Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA) Bộ Giao thông vận tải - Ministry of Transport (MOT) Bộ Xây dựng - Ministry of Construction (MOC) Bộ Thông tin và Truyền thông - Ministry of Information and Communications (MIC) Bộ Giáo dục và Đào tạo - Ministry of Education and Training (MOET) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD) Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ministry of Planning and Investment (MPI) Bộ Nội vụ - Ministry of Home Affairs (MOHA) Bộ Y tế - Ministry of Health (MOH) Bộ Khoa học và Công nghệ - Ministry of Science and Technology (MOST) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST) Bộ Tài nguyên và Môi trường - Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE) Thanh tra Chính phủ - Government Inspectorate (GI) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - The State Bank of Viet Nam (SBV) Ủy ban Dân tộc - Committee for Ethnic Affairs (CEMA) Văn phòng Chính phủ - Office of the Government (GO)

    3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh -Ho Chi Minh Mausoleum Management (HCMM) Bảo hiểm Xã hội Việt Nam - Viet Nam Social Security (VSS) Thông tấn xã Việt Nam Viet Nam - News Agency (VNA) Đài Tiếng nói Việt Nam - Voice of Viet Nam (VOV) Đài Truyền hình Việt Nam - Viet Nam Television (VTV) Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh - Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (HCMA) Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Viet Nam Academy of Science and Technology (VAST) Viện Khoa học Xã hội Việt Nam - Viet Nam Academy of Social Sciences (VASS)

    4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Thủ tướng Thường trực - Permanent Deputy Prime Minister Phó Thủ tướng - Deputy Prime Minister Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Minister of National Defence Bộ trưởng Bộ Công an - Minister of Public Security Bộ trưởng Bộ Ngoại giao - Minister of Foreign Affairs Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Minister of Justice Bộ trưởng Bộ Tài chính - Minister of Finance Bộ trưởng Bộ Công thương - Minister of Industry and Trade Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Minister of Transport Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Minister of Construction Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Minister of Information and Communications Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo - Minister of Education and Training Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Minister of Agriculture and Rural Development Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Minister of Planning and Investment Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Minister of Home Affairs Bộ trưởng Bộ Y tế - Minister of Health Bộ trưởng Bộ Khoa học và - Công nghệ Minister of Science and Technology Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Minister of Culture, Sports and Tourism Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Minister of Natural Resources and Environment Tổng Thanh tra Chính phủ - Inspector-General Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Governor of the State Bank of Viet Nam Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ - Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

    5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng Văn phòng Chủ tịch nước - Office of the President Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước - Chairman/Chairwoman of the Office of the President Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước - Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President Trợ lý Chủ tịch nước - Assistant to the President

    6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ Văn phòng Bộ - Ministry Office Thanh tra Bộ - Ministry Inspectorate Tổng cục - Directorate Ủy ban - Committee/Commission Cục - Department/Authority/Agency

    7. Danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ. Thứ trưởng Thường trực - Permanent Deputy Minister Thứ trưởng - Deputy Minister Tổng Cục trưởng - Director General Phó Tổng Cục trưởng - Deputy Director General Phó Chủ nhiệm Thường trực - Permanent Vice Chairman/Chairwoman Phó Chủ nhiệm - Vice Chairman/Chairwoman Trợ lý Bộ trưởng - Assistant Minister Chủ nhiệm Ủy ban - Chairman/Chairwoman of Committee Phó Chủ nhiệm Ủy ban - Vice Chairman/Chairwoman of Committee Chánh Văn phòng Bộ - Chief of the Ministry Office Phó Chánh Văn phòng Bộ - Deputy Chief of the Ministry Office Cục trưởng - Director General Phó Cục trưởng - Deputy Director General Vụ trưởng - Director General Phó Vụ trưởng - Deputy Director General Giám đốc Học viện - President of Academy Phó Giám đốc Học viện - Vice President of Academy Viện trưởng - Director of Institute Phó Viện trưởng - Deputy Director of Institute Giám đốc Trung tâm - Director of Centre Phó giám đốc Trung tâm - Deputy Director of Centre Trưởng phòng - Head of Division Phó trưởng phòng - Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp - Senior Official Chuyên viên chính - Principal Official Chuyên viên - Official Thanh tra viên cao cấp - Senior Inspector Thanh tra viên chính - Principal Inspector Thanh tra viên - Inspector

    8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh - Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh - Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam - General Director of Viet Nam Social Security Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam - Deputy General Director of Viet Nam Social Security Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam - General Director of Viet Nam News Agency Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam - Deputy General Director of Viet Nam News Agency Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam - General Director of Voice of Viet Nam Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam- Deputy General Director of Voice of Viet Nam Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam - General Director of Viet Nam Television Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam - Deputy General Director of Viet Nam Television Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh - President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh - Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - President of Viet Nam Academy of Science and Technology Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam - President of Viet Nam Academy of Social Sciences Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam - Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

    9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Uỷ ban…) Văn phòng - Office Chánh Văn phòng - Chief of Office Phó Chánh Văn phòng - Deputy Chief of Office Cục - Department Cục trưởng - Director Phó Cục trưởng - Deputy Director Vụ - Department Vụ trưởng - Director Phó Vụ trưởng - Deputy Director Ban - Board Trưởng ban - Head Phó Trưởng ban - Deputy Head Chi cục - Branch Chi cục trưởng - Manager Chi cục phó - Deputy Manager Phòng - Division Trưởng phòng - Head of Division Phó Trưởng phòng - Deputy Head of Division

    10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc Thủ đô Hà Nội - Ha Noi Capital Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh City Ví dụ : Ho Chi Minh City Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Hà Nam Province Ví dụ : Ha Nam Province Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Ba Đình District Ví dụ : Ba Dinh District Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung Commune Ví dụ : Quang Trung Commune Phường: Ví dụ: Phường Tràng Tiền Ward Ví dụ : Trang Tien Ward Thôn/Ấp/Bản/Phum Hamlet, Village Uỷ ban Nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) Ví dụ: - UBND Thành phố Hồ Chí Minh - UBND tỉnh Lạng Sơn - UBND huyện Đông Anh - UBND xã Mễ Trì - UBND phường Tràng Tiền People’s Committee Ví dụ: - People’s Committee of Ho Chi Minh City - People’s Committee of Lang Son Province - People’s Committee of Dong Anh District - People’s Committee of Me Tri Commune - People’s Committee of Trang Tien Ward Văn phòng - Office Sở - Department Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội Ví dụ: Ha Noi External Relations Department Ban - Board Phòng (trực thuộc UBND) Committee Division Thị xã, Thị trấn: Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn Town Ví dụ: Sam Son Town

    11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân Ví dụ: - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hà Nam - Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Huế - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Đông Anh - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân xã Đình Bảng - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân phường Tràng Tiền Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee

    Phó Chủ tịch Thường trực Uỷ ban Nhân dân - Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Phó Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân - Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ủy viên Ủy ban Nhân dân - Member of the People’s Committee Giám đốc Sở - Director of Department Phó Giám đốc Sở - Deputy Director of Department Chánh Văn phòng - Chief of Office Phó Chánh Văn phòng - Deputy Chief of Office Chánh Thanh tra - Chief Inspector Phó Chánh Thanh tra - Deputy Chief Inspector Trưởng phòng - Head of Division Phó Trưởng phòng - Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp - Senior Official Chuyên viên chính - Principal Official Chuyên viên - Official

    Đã gửi cách đây 4304 ngày
    avatar

    http://australianetwork.com/studyenglish/ - Cho bạn nào thích E-Au và E-A

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X