• Hiển thị 1-23 của 23 tin nhắn. Mạch tin nhắn
    Đã gửi cách đây 5019 ngày
    avatar

    To be of noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm) Mary is of a gentle nature = Mary có một bản chất tử tế. • To be of noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square

    Đã gửi cách đây 5024 ngày
    avatar

    Căn cứ nghị định số 98/NĐ-CP ngày 30/10/2010 quy định mức lương cơ bản tối thiểu theo vùng của Thủ tướng chính phủ. Câu này dịch thế nào các bác. KHó quá 6 trả lờiA: Pursuant to Decree dated 30/10/2010 98/ND-CP prescribed basic minimum wages for regions by the Prime Minister. A: pursuant to decree no 98/NDCP dated on December 30th, 2010 about on regional minimum basic salary A: Pursuant to the Decree No.98... of the Prime Minister stipulating the prime wages for regions A: bỏ chữ about nhé A: Pursuant to Decree no....dated 30th...on regulating...^^

    Đã gửi cách đây 5028 ngày
    avatar

    quản cáo truyền miệng: oral advertising/ Còn thuật ngữ marketing là: user-generated advertisements:(Word of mouth advertising )

    Đã gửi cách đây 5042 ngày
    avatar

    credit cho phép bạn chi tiêu mà không cần tiền trong tài khoản đến một mức mà bank cho phép bạn. Debit chỉ cho phép bạn chi tiêu số tiền trong tài khoản của bạn

    Đã gửi cách đây 5042 ngày
    avatar

    "he seemed to be a smart ass" : 1 ngừoi láu cá , vui tính

    Đã gửi cách đây 5043 ngày
    avatar

    the lull before the storm = a quiet time before a busy or difficult time : khoảng lặng trước bão tố

    Đã gửi cách đây 5045 ngày
    avatar

    tìm được , share với Rừng, nhưng hơi dài hén:Đóng dâu giáp lai= affixed seal or stamp on adjoining edges of pages/copy dust

    Đã gửi cách đây 5052 ngày
    avatar

    ngẩng cao đầu tiếng anh là chi vậy rừng ơi A: hold one's head high/hold one's head up: Behave proudly; maintain one's dignity

    Đã gửi cách đây 5057 ngày
    avatar

    dựa trên tiêu chí, mình dùng là follows the criteria hả rừng?thanks hen A: based/ basing on the criterion/criteria A: based/ basing : tùy bị/ hay chủ động A: criterion (số ít)/criteria (số nhiều

    Đã gửi cách đây 5057 ngày
    avatar

    @daDust and everyone - here is my newfound, will = di chúc, living trust = di chúc sống >> the shortest version ever...thanks so much daDust! yes, i have learned something new today

    Đã gửi cách đây 5057 ngày
    avatar

    trong ngành chống hàng giả thì thuật ngữ chỉ hàng giả , làm giả ...thường là Counterfeit , counterfeiting , counterfeiter các bạn ạ ( vì mình dọc rất nhiều tài liệu về cái này

    Đã gửi cách đây 5057 ngày
    avatar

    Pot calling the kettle black :D = chó chê mèo lắm lông

    Đã gửi cách đây 5058 ngày
    avatar

    quyền mua, quyền bán thì dịch sao vậy mọi người A: right to purchase, right to make sales

    Đã gửi cách đây 5059 ngày
    avatar

    cho e hỏi: cán bộ , công chức nhà nước là gì ạ A: civil/public servant

    Đã gửi cách đây 5059 ngày
    avatar

    Ăn mặc quê mùa dịch ntn? A: pumpkin wearing tacgia: khuyenbao A: homely dressed

    Đã gửi cách đây 5059 ngày
    avatar

    slack dumbass dịch giúp tớ với tớ A: slack = lười biếng ; dumbass= kẻ đần độn

    Đã gửi cách đây 5061 ngày
    avatar

    "cuộc xung đột này kéo dài bao nhiêu thì máu của cả hai dân tộc kéo dài bấy nhiêu"dịch thế nào vậy mọi người giúp tớ với.thank nha. A: the more this struggle lasts, the more people of both nations die

    Đã gửi cách đây 5061 ngày
    avatar

    workshop và seminar khác nhau như thế nào nhỉ ( vì chúng cùng mang nghĩa là hội thảo)? A: chắc cái seminar chuyên sâu hơn chăng A: workshop: hội thảo; conference:hội nghị; seminar: hội nghị chuyên về vấn đề gì đó A: tớ sưu tầm được cái này, tham khảo nhé: "Seminars are educational events that feature one or more subject matter experts delivering information primarily via lecture and discussion.

    Đã gửi cách đây 5061 ngày
    avatar

    Rừng cho em hỏi với! Khi nào thì dùng listen, khi nào dùng hear ạ? A: listen to : lắng nghe hear : nghe thông thường A: hear là nge ko chủ tâm, còn listen là nge có chủ tâm A: listen là nghe có tập trung; hear chỉ là nghe / thoáng nghe/ 0 muốn nghe ... mà âm thanh vẫn đập vào tai A: Listen: chủ động nghe (listen to the radio) Hear: nghe thấy một cách ngẫu nhiên (I hear your voice at door...

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X