• Revision as of 09:37, ngày 14 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)

    Tiếng lóng

    • Real estate exchanger term meaning a keeper property that would not be traded off without a substantial advantage gained. Thuật ngữ trong kinh doanh bất động sản có nghĩa là một người sở hữu tài sản sẽ không mua hoặc bán nếu như không thu được một khoản lợi nhuận đáng kể nào đó.
    • Example: That's a good property--it's A-Bag. Ví dụ: Khu đất đó tốt đấy - Đó là một món hời.
    SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X