• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    *''' Really adorable and cute.'''Vô cùng đáng yêu và dễ thương
    +
     
    -
    *''Example: Look at that guy, he's A-D-orable''Ví dụ: Nhìn cậu chàng kia kìa, mới dễ thương làm sao chứ!
    +
    *Really adorable and cute. '''Vô cùng đáng yêu và dễ thương.'''
    -
    {{slang}}
    +
     
     +
    *''Example: Look at that guy, he's A-D-orable'' = Nhìn cậu chàng kia kìa, mới dễ thương làm sao chứ!
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    15:58, ngày 14 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    • Really adorable and cute. Vô cùng đáng yêu và dễ thương.
    • Example: Look at that guy, he's A-D-orable = Nhìn cậu chàng kia kìa, mới dễ thương làm sao chứ!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X