• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    ==Tiếng lóng==
    +
    {|align="right"
    -
    *'''Brief moment in which you can relate something in real life to something in the computer simulation game The Sims. Usually occurs after rounds of playing said game.'''
    +
    | __TOC__
    -
    *''Example: I'm having a sims moment. This kitchen looks almost like what I did in The Sims last night.''
    +
    |}
    -
    {{slang}}
    +
    -
    Khoảnh khắc ngắn ngủi khi bạn liên tưởng một sự việc gì đó trong đời thực với một sự việc trong trò Sim.
    +
    ==Tiếng lóng==
    -
    Ví dụ: Tao đang sống trong Sim đây. Cái bếp này trông y hệt như những gì đã diễn ra trong trò Sim tao chơi tối qua.
    +
    ===Cụm danh từ===
     +
    *'''Khoảnh khắc ngắn ngủi khi bạn liên tưởng một sự việc gì đó trong đời thực với một sự việc trong trò Sim. Thường là sau khi vừa chơi xong trò chơi này.'''
     +
    *''Example: I'm having a sims moment. This kitchen looks almost like what I did in The Sims last night.'' = Tao đang sống trong Sim đây. Cái bếp này trông y hệt như những gì đã diễn ra trong trò Sim tao chơi tối qua.
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    15:53, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    • Khoảnh khắc ngắn ngủi khi bạn liên tưởng một sự việc gì đó trong đời thực với một sự việc trong trò Sim. Thường là sau khi vừa chơi xong trò chơi này.
    • Example: I'm having a sims moment. This kitchen looks almost like what I did in The Sims last night. = Tao đang sống trong Sim đây. Cái bếp này trông y hệt như những gì đã diễn ra trong trò Sim tao chơi tối qua.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X