• Revision as of 10:11, ngày 13 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'kju:tnis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sắc; tính sắc bén, tính sắc sảo; tính nhạy, tính tinh, tính thính
    Sự buốt; tính gay gắt, tính kịch liệt, tính sâu sắc
    (y học) tính cấp phát (bệnh)
    (toán học) tính nhọn (góc)
    Tính cao; tính the thé (giọng)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    độ nhọn (góc)

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X