• Revision as of 00:41, ngày 7 tháng 6 năm 2008 by Vinhhien (Thảo luận | đóng góp)
    /'ɑ:ftəmæθ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (như) after-grass
    Hậu quả, kết quả (thường) là tai hại
    The aftermath of war
    hậu quả của chiến tranh

    Oxford

    N.

    Consequences; after-effects (the aftermath of war).
    Newgrass growing after mowing or after a harvest. [AFTER adj. +math mowing f. OE m‘th f. Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X