• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Kẻ xâm lược, nước đi xâm lược===== =====Kẻ công kích===== =====Kẻ gây sự, kẻ gây hấn===== ==Từ điển...)
    So với sau →

    20:47, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ xâm lược, nước đi xâm lược
    Kẻ công kích
    Kẻ gây sự, kẻ gây hấn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Assailant, attacker, instigator, initiator, provoker;belligerent: You will find that the Nazis were the aggressorsin Poland in 1939.

    Oxford

    N.

    A person who attacks without provocation. [L (asAGGRESSION)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X