-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Kinh tế == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====bảng liệt kê (danh sách) được thừa nhận===== ''Giải thích VN'': 1. Ngân hà...)(→Thêm nghĩa mới)
Dòng 4: Dòng 4: == Kinh tế ==== Kinh tế ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====bảng liệt kê (danh sách) được thừa nhận=====+ =====bảng liệt kê (danh sách) được thừa nhận=====''Giải thích VN'': 1. Ngân hàng: trái phiếu hay chứng khoán mà ngân hàng có thể giữ lại để đầu tư, thông thường căn cứ trên việc đánh giá của công ty đánh giá trái phiếu như Standard Poor's, Moody's, Fitch's và các công ty khác. Luật lệ dự trữ liên bang giới hạn số đầu tư của ngân hàng quốc gia trong việc chỉ được đầu tư vào trái phiếu chứng khoán có cấp độ đầu tư đã được các công ty dịch vụ đánh giá xác định. Thí dụ các trái phiếu chứng khoán đã được. Standard Poor's đánh giá từ B (BBB) trở lên. Các ngân hàng cấp tiểu bang (có giấy phép kinh doanh cấp tiểu bang) cũng chịu lệ thuộc quy định đầu tư như thế, giống ngân hàng quốc gia theo đạo luật dự trữ liên bang. 2.Đầu tư: bảng danh sách đầu tư được quyền giao cho người thụ ủy tài sản theo quy chế tiểu bang hay do ban quản trị quỹ hỗ tương đầu tư thực hiện.''Giải thích VN'': 1. Ngân hàng: trái phiếu hay chứng khoán mà ngân hàng có thể giữ lại để đầu tư, thông thường căn cứ trên việc đánh giá của công ty đánh giá trái phiếu như Standard Poor's, Moody's, Fitch's và các công ty khác. Luật lệ dự trữ liên bang giới hạn số đầu tư của ngân hàng quốc gia trong việc chỉ được đầu tư vào trái phiếu chứng khoán có cấp độ đầu tư đã được các công ty dịch vụ đánh giá xác định. Thí dụ các trái phiếu chứng khoán đã được. Standard Poor's đánh giá từ B (BBB) trở lên. Các ngân hàng cấp tiểu bang (có giấy phép kinh doanh cấp tiểu bang) cũng chịu lệ thuộc quy định đầu tư như thế, giống ngân hàng quốc gia theo đạo luật dự trữ liên bang. 2.Đầu tư: bảng danh sách đầu tư được quyền giao cho người thụ ủy tài sản theo quy chế tiểu bang hay do ban quản trị quỹ hỗ tương đầu tư thực hiện.- =====danh mục được chấp thuận=====+ =====danh mục được chấp thuận======= Tham khảo chung ==== Tham khảo chung ==Dòng 17: Dòng 17: *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=approved%20list approved list] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=approved%20list approved list] : Corporateinformation*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=approved%20list approved list] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=approved%20list approved list] : Chlorine Online- [[Category:Kinh tế]][[Category: Tham khảochung]]+ ==Chứng khoán==+ ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====Danh sách được chấp thuận=====+ ==Tham khảo==+ #[http://saga.vn/dictlist.aspx?f=A Saga.vn]+ + [[Category:Chứng khoán]][[Category:Tham khảo]]09:28, ngày 16 tháng 5 năm 2008
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bảng liệt kê (danh sách) được thừa nhận
Giải thích VN: 1. Ngân hàng: trái phiếu hay chứng khoán mà ngân hàng có thể giữ lại để đầu tư, thông thường căn cứ trên việc đánh giá của công ty đánh giá trái phiếu như Standard Poor's, Moody's, Fitch's và các công ty khác. Luật lệ dự trữ liên bang giới hạn số đầu tư của ngân hàng quốc gia trong việc chỉ được đầu tư vào trái phiếu chứng khoán có cấp độ đầu tư đã được các công ty dịch vụ đánh giá xác định. Thí dụ các trái phiếu chứng khoán đã được. Standard Poor's đánh giá từ B (BBB) trở lên. Các ngân hàng cấp tiểu bang (có giấy phép kinh doanh cấp tiểu bang) cũng chịu lệ thuộc quy định đầu tư như thế, giống ngân hàng quốc gia theo đạo luật dự trữ liên bang. 2.Đầu tư: bảng danh sách đầu tư được quyền giao cho người thụ ủy tài sản theo quy chế tiểu bang hay do ban quản trị quỹ hỗ tương đầu tư thực hiện.
Tham khảo chung
- approved list : National Weather Service
- approved list : Corporateinformation
- approved list : Chlorine Online
Tham khảo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ