• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Tiếng lóng== *''' One who sells produce on the sidewalk or street, usually from a horse-drawn wagon. ''' *'''''Example:''' The araber paid his assistant in fruit for tending his hor...)
    Hiện nay (08:17, ngày 23 tháng 5 năm 2008) (Sửa) (undo)
    (Tiếng lóng)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    *''' One who sells produce on the sidewalk or street, usually from a horse-drawn wagon. '''
    +
    *'''Người bán dạo trên hè phố, thường dùng xe ngựa kéo '''
    *'''''Example:''' The araber paid his assistant in fruit for tending his horse. ''
    *'''''Example:''' The araber paid his assistant in fruit for tending his horse. ''
    -
    {{slang}}
    +
    Ví dụ: Người bán hàng rong trả công cho người phụ tá của ông ta bằng hoa quả vì anh này đã giúp ông chăm sóc con ngựa.
    -
    [[Category:Tiếng lóng]]
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    Hiện nay

    Tiếng lóng

    • Người bán dạo trên hè phố, thường dùng xe ngựa kéo
    • Example: The araber paid his assistant in fruit for tending his horse.

    Ví dụ: Người bán hàng rong trả công cho người phụ tá của ông ta bằng hoa quả vì anh này đã giúp ông chăm sóc con ngựa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X