• Revision as of 08:11, ngày 21 tháng 5 năm 2008 by Perry (Thảo luận | đóng góp)

    Tiếng lóng

    • Assault + stretch = tấn công + duỗi căng ra
    • The unintentional action, while yawning and stretching ones arms, to strike someone nearby.
    • Từ chỉ hành động không cố ý, trong khi đang ngáp dài ngáp ngắn và vươn tay chân thì vô tình đập/va phải ai đó ở gần đấy.
    • Example: I asstraulched the girl behind me in homeroom this morning. What can I say, she was leaning forward too much.
    • Ví dụ: Sáng nay, tớ vô tình đập vào người một cô gái ở đằng sau tôi trong phòng học. Nói gì được bây giờ, cô ấy ngả người về phía trước quá.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X