• Revision as of 10:05, ngày 17 tháng 5 năm 2008 by Perry (Thảo luận | đóng góp)

    Tiếng lóng

    • A (usually sarcastic) expression of acknowledgment, nice job, or congratulations.
    • Từ được dùng để thể hiện (thường là mỉa mai, châm biếm) sự thừa nhận, một công việc tốt hoặc để chúc mừng.
    • Example: I didn't finish my chemistry homework! Attakid.
    • Ví dụ: Tớ vẫn chưa làm xong bài tập hóa về nhà! Xin chúc mừng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X