• Revision as of 15:14, ngày 23 tháng 6 năm 2009 by PhanXiPang (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • Dạng số ít của audience (khán giả, thính giả)
    • Example: I'll sing. You be the audient. Ví dụ: Tôi sẽ hát. Và bạn sẽ là thính giả duy nhất đấy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X