• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    *''' A sound effect of original design used in electronic media designed to stimulate an image in the subconscious mind '''
    +
    *'''Hiệu ứng âm thanh của phác thảo gốc dùng trong phác thảo truyền thông điện tử nhằm gợi ra một hình ảnh trong tiềm thức'''
    -
    *'''''Example:''' The use of clucking hens in the radio commercial inspired an image of women hagnagging in the deli, an audiogrqaphic only a man could appreciate. ''
    +
    *'''''Example:''' The use of clucking hens in the radio commercial inspired an image of women hagnagging in the deli, an audiogrqaphic only a man could appreciate. '' Ví dụ: Ứng dụng của tiếng gà kêu cục tác trên đài gợi lên hình ảnh về một phụ nữ đang cằn nhằn trong một cửa hàng bán đồ ăn, một hiệu ứng âm thanh mà chỉ duy nhất một người đàn ông có thể hiểu rõ được
    -
    {{slang}}
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    02:28, ngày 17 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    • Hiệu ứng âm thanh của phác thảo gốc dùng trong phác thảo truyền thông điện tử nhằm gợi ra một hình ảnh trong tiềm thức
    • Example: The use of clucking hens in the radio commercial inspired an image of women hagnagging in the deli, an audiogrqaphic only a man could appreciate. Ví dụ: Ứng dụng của tiếng gà kêu cục tác trên đài gợi lên hình ảnh về một phụ nữ đang cằn nhằn trong một cửa hàng bán đồ ăn, một hiệu ứng âm thanh mà chỉ duy nhất một người đàn ông có thể hiểu rõ được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X