• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    *''' to imagine what something would sound like; analogous to visualize, only with sound '''
    +
    *'''Tưởng tượng xem cái gì đó sẽ trở lên như thế nào; tương tự như hình dung, chỉ dùng với âm thanh '''
    -
    *'''''Example:''' When reading a boring textbook, it's fun to audiolize your favorite cartoon character saying the words ''
    +
    *'''''Example:''' When reading a boring textbook, it's fun to audiolize your favorite cartoon character saying the words '' Ví dụ: Khi bạn đọc một cuốn sách chán òm, sẽ thú vị hơn nếu bạn tưởng tượng ra nhân vật hoạt hình yêu thích nhất của bạn đang nói những từ đó
    -
    {{slang}}
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    02:15, ngày 17 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    • Tưởng tượng xem cái gì đó sẽ trở lên như thế nào; tương tự như hình dung, chỉ dùng với âm thanh
    • Example: When reading a boring textbook, it's fun to audiolize your favorite cartoon character saying the words Ví dụ: Khi bạn đọc một cuốn sách chán òm, sẽ thú vị hơn nếu bạn tưởng tượng ra nhân vật hoạt hình yêu thích nhất của bạn đang nói những từ đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X