-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tiếng lóng)
Dòng 1: Dòng 1: ==Tiếng lóng====Tiếng lóng==- *'''Affectionate colloquialism for automatic teller machine, orATM.'''+ *'''1. Cách nói thông dụng được ưa chuộng dùng để chỉ máy rút tiền tự động hay ATM.'''- *'''2.Very generous relative so as to be like anATM.'''+ *'''2. Người họ hàng vô cùng hào phóng giống như máy ATM.'''- *'''3.To open betting,as in ante.'''+ *'''3. Đặt cược, ví dụ như đặt tiền khi đánh bài.'''*'''''Example:'''''*'''''Example:'''''Dòng 9: Dòng 9: :::''2. I'm always glad when grandma comes cause she always Auntie Ems when she leaves.'':::''2. I'm always glad when grandma comes cause she always Auntie Ems when she leaves.'':::''3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?'':::''3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?''- {{slang}}+ ""'Ví dụ:""'+ :::"1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá."+ :::"2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý."+ :::"3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ"[[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Tiếng lóng]]14:22, ngày 16 tháng 5 năm 2008
Tiếng lóng
- 1. Cách nói thông dụng được ưa chuộng dùng để chỉ máy rút tiền tự động hay ATM.
- 2. Người họ hàng vô cùng hào phóng giống như máy ATM.
- 3. Đặt cược, ví dụ như đặt tiền khi đánh bài.
- Example:
- 1. Can we go visit Auntie Em? I'm strapped.
- 2. I'm always glad when grandma comes cause she always Auntie Ems when she leaves.
- 3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?
""'Ví dụ:""'
- "1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá."
- "2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý."
- "3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ"
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ