• Revision as of 15:14, ngày 23 tháng 6 năm 2009 by PhanXiPang (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • 1. Cách nói thông dụng được ưa chuộng dùng để chỉ máy rút tiền tự động hay ATM.
    • 2. Người họ hàng vô cùng hào phóng giống như máy ATM.
    • 3. Đặt cược, ví dụ như đặt tiền khi đánh bài.
    • Example:
    1. Can we go visit Auntie Em? I'm strapped.
    2. I'm always glad when grandma comes cause she always Auntie Ems when she leaves.
    3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?

    Ví dụ:

    1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá.
    2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý.
    3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X