• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    *''' To chew in order to confirm authenticity of an object or person. '''
    +
    *'''Ngẫm nghĩ để xác nhận tính chính xác của một người hoặc một vật. '''
    *'''''Example:''' Make sure you authentimasticate any would-be triangle players before you allow them to join the band. You can never be safe these days-- there's lots of bogus tambouriners itching to have a go. ''
    *'''''Example:''' Make sure you authentimasticate any would-be triangle players before you allow them to join the band. You can never be safe these days-- there's lots of bogus tambouriners itching to have a go. ''
    -
    {{slang}}
    +
    Ví dụ: Hãy chắc chắn rằng bạn đã suy nghĩ kỹ xem ai có thể là những tay chơi thực thụ trước khi cho phép họ tham gia ban nhạc. Ngày nay thì chả có gì là an toàn cả. Có vô số tay trống ma cô đang rất muốn nhảy vào đấy.
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    13:45, ngày 16 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    • Ngẫm nghĩ để xác nhận tính chính xác của một người hoặc một vật.
    • Example: Make sure you authentimasticate any would-be triangle players before you allow them to join the band. You can never be safe these days-- there's lots of bogus tambouriners itching to have a go.

    Ví dụ: Hãy chắc chắn rằng bạn đã suy nghĩ kỹ xem ai có thể là những tay chơi thực thụ trước khi cho phép họ tham gia ban nhạc. Ngày nay thì chả có gì là an toàn cả. Có vô số tay trống ma cô đang rất muốn nhảy vào đấy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X