• Revision as of 06:49, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người sống ở rừng
    Người khai thác rừng
    (thông tục) người sống ở nông thôn ít khi ra thành phố
    Nghị viên ít khi đi họp; nghị viên không bao giờ đi họp (thượng nghị viện Anh)

    Oxford

    N.

    (pl. -men) 1 an inhabitant of backwoods.
    An uncouthperson.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X