• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện, người đáng khinh, người hèn nhát===== ===Tính t...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'keitif</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    16:33, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'keitif/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện, người đáng khinh, người hèn nhát

    Tính từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hèn hạ, ti tiện, đáng khinh; hèn nhát

    Oxford

    N. & adj.

    Poet. or archaic
    N. a base or despicable person; acoward.
    Adj. base, despicable, cowardly. [ME f. OF caitif,chaitif ult. f. L captivus CAPTIVE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X