• Revision as of 21:09, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện, người đáng khinh, người hèn nhát

    Tính từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hèn hạ, ti tiện, đáng khinh; hèn nhát

    Oxford

    N. & adj.

    Poet. or archaic
    N. a base or despicable person; acoward.
    Adj. base, despicable, cowardly. [ME f. OF caitif,chaitif ult. f. L captivus CAPTIVE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X