• Revision as of 16:33, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /'keitif/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện, người đáng khinh, người hèn nhát

    Tính từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hèn hạ, ti tiện, đáng khinh; hèn nhát

    Oxford

    N. & adj.

    Poet. or archaic
    N. a base or despicable person; acoward.
    Adj. base, despicable, cowardly. [ME f. OF caitif,chaitif ult. f. L captivus CAPTIVE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X