• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(y học) làm ấm, làm nóng===== ===Danh từ=== =====(y học) thuốc làm ấm, thuốc làm nóng===== == Từ điển Đi...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,kæli'feiʃənt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===

    09:16, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /,kæli'feiʃənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    (y học) làm ấm, làm nóng

    Danh từ

    (y học) thuốc làm ấm, thuốc làm nóng

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    làm ấm áp

    Oxford

    N. & adj.

    Med.
    N. a substance producing or causing asensation of warmth.
    Adj. of this substance. [L calefaceref. calere be warm + facere make]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X