• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Hợp xướng, đồng ca===== =====Cùng nói===== ==Từ điển Oxford== ===N. & v.=== ===...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kɔ:rəs</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    15:59, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /'kɔ:rəs/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Hợp xướng, đồng ca
    Cùng nói

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. choruses) 1 a group (esp. a large one) ofsingers; a choir.
    A piece of music composed for a choir.
    The refrain or the main part of a popular song, in which achorus participates.
    Any simultaneous utterance by manypersons etc. (a chorus of disapproval followed).
    A group ofsingers and dancers performing in concert in a musical comedy,opera, etc.
    Gk Antiq. a in Greek tragedy, a group ofperformers who comment together in voice and movement on themain action. b an utterance of the chorus.
    Esp. inElizabethan drama, a character who speaks the prologue and otherlinking parts of the play.
    The part spoken by this character.
    V.tr. & intr. (of a group) speak or utter simultaneously.
    Chorus girl a young woman who sings or dances in the chorus ofa musical comedy etc. in chorus (uttered) together; in unison.[L f. Gk khoros]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X