• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Ép buộc, có xu hướng ép buộc===== ==Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh== ===Adj.=== =====Compelling, obsessive, coerc...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kəm'pʌlsiv</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:30, ngày 9 tháng 6 năm 2008

    /kəm'pʌlsiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ép buộc, có xu hướng ép buộc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Compelling, obsessive, coercive, urgent, forceful,overwhelming, constrained: She is such a compulsive workaholicthat she double-checks everything done by her staff.

    Oxford

    Adj.

    Compelling.
    Resulting or acting from, or as if from,compulsion (a compulsive gambler).
    Psychol. resulting oracting from compulsion against one's conscious wishes.
    Irresistible (compulsive entertainment).
    Compulsively adv.compulsiveness n. [med.L compulsivus (as compel)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X