-
(Khác biệt giữa các bản)(→Thông dụng)(→Tiếng lóng)
Dòng 24: Dòng 24: =====Hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú==========Hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú=======Tiếng lóng====Tiếng lóng==- *'''Nifty; spiffy; good; great; coolio; sunshiny; etc.+ *'''Gọn gàng, bảnh bao, tốt đẹp, tuyệt vời, hay ho, lộng lẫy... '''*'''''Example:''' Have a dandy day. ''*'''''Example:''' Have a dandy day. ''- {{slang}}+ Ví dụ: Chào ngày mới xinh tươi!04:08, ngày 21 tháng 5 năm 2008
Tiếng lóng
- Gọn gàng, bảnh bao, tốt đẹp, tuyệt vời, hay ho, lộng lẫy...
- Example: Have a dandy day.
Ví dụ: Chào ngày mới xinh tươi!
Đồng nghĩa Tiếng Anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ