• Revision as of 14:56, ngày 24 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /dʌsk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bóng tối
    Lúc chạng vạng, lúc tối nhá nhem

    Tính từ (thơ ca)

    Tối mờ mờ
    Tối màu

    Nội động từ (thơ ca)

    Tối lại, mờ tối lại

    Ngoại động từ (thơ ca)

    Làm tối, làm mờ tối

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Twilight, sundown, nightfall, evening, sunset, dark,eventide: The workers came in from the fields at dusk.

    Oxford

    N., adj., & v.

    N.
    The darker stage of twilight.
    Shade;gloom.
    Adj. poet. shadowy; dim; dark-coloured.
    V.tr. &intr. poet. make or become shadowy or dim. [ME dosk, dusk f.OE dox dark, swarthy, doxian darken in colour]

    Tham khảo chung

    • dusk : Corporateinformation
    • dusk : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X