• Revision as of 18:07, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /i'kli:zi.'ɔ:lɔʤi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoa nhà thờ, khoa xây dựng và trang trí nhà thờ

    Oxford

    N.

    The study of churches, esp. church building anddecoration.
    Theology as applied to the nature and structureof the Christian Church.
    Ecclesiological adj. ecclesiologistn. [Gk ekklesia assembly, church (see ECCLESIAL) + -LOGY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X