• Revision as of 18:17, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /e'kidnə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) thú lông nhím (đơn huyệt)

    Oxford

    N.

    Any of several egg-laying pouch-bearing mammals native toAustralia and New Guinea, with a covering of spines, and havinga long snout and long claws. Also called spiny anteater. [mod.Lf. Gk ekhidna viper]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X