• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Ở trạng thái mê ly; ngây ngất===== =====Xuất thần, nhập định; dễ xuất thần===== ...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">eks'tætik</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    18:56, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /eks'tætik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ở trạng thái mê ly; ngây ngất
    Xuất thần, nhập định; dễ xuất thần

    Danh từ

    Người dễ bị làm mê ly
    Người xuất thần, người nhập định

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Exhilarated, thrilled, exultant, blissful, euphoric,rapturous, enraptured, nympholeptic, enchanted, transported,rhapsodic, excited, elated, delighted, joyful, gleeful,overjoyed, happy, glad, beside oneself, delirious, orgasmic,Colloq on cloud nine, Brit over the moon, in the seventh heaven,cock-a-hoop, US in seventh heaven, flying: Our team had won anOlympic gold medal, and we were truly ecstatic.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    In a state of ecstasy.
    Very enthusiasticor excited (was ecstatic about his new job).
    Producingecstasy; sublime (an ecstatic embrace).
    N. a person subjectto (usu. religious) ecstasy.
    Ecstatically adv. [F extatiquef. Gk ekstatikos (as ECSTASY)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X