• Revision as of 07:18, ngày 15 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'epitɑ:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Văn bia, văn mộ chí

    Oxford

    N.

    Words written in memory of a person who has died, esp. as atomb inscription. [ME f. OF epitaphe f. L epitaphium f. Gkepitaphion funeral oration (as EPI-, taphos tomb)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X