• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Giả tạo, không tự nhiên===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====giả tạo===== ==Từ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">fæk'ti∫əs</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:40, ngày 2 tháng 6 năm 2008

    /fæk'ti∫əs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Giả tạo, không tự nhiên

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    giả tạo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Fake(d), bogus, false, mock, falsified, artificial,insincere, unreal, synthetic, fabricated, engineered,manufactured, spurious, counterfeit, sham, simulated, imitation,unauthentic, set or got up, rigged, Colloq phoney or US alsophony: We are all victims of factitious desires by whichluxuries have become necessities.

    Oxford

    Adj.

    Specially contrived, not genuine (factitious value).
    Artificial, not natural (factitious joy).
    Factitiously adv.factitiousness n. [L facticius f. facere fact- do, make]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X