• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cơn lũ đột ngột (sau một trận mưa to)===== == Từ điển Môi trường== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====lũ đột n...)
    (lũ lớn)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====lũ đột ngột=====
    =====lũ đột ngột=====
    -
    =====lũ lớn=====
    +
    =====lũ quét (xảy ra bất ngờ, sức phá hoại lớn, thời gian ngắn)=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Môi trường]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Môi trường]]

    08:28, ngày 11 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cơn lũ đột ngột (sau một trận mưa to)

    Môi trường

    Nghĩa chuyên ngành

    lũ đột ngột
    lũ quét (xảy ra bất ngờ, sức phá hoại lớn, thời gian ngắn)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X