• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Vô thần, không tin thần thánh===== =====Trái đạo lý, độc ác===== ==Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh== ===Adj....)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'gɔdlis</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:16, ngày 15 tháng 6 năm 2008

    /'gɔdlis/

    Thông dụng

    Tính từ

    Vô thần, không tin thần thánh
    Trái đạo lý, độc ác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Wicked, evil, iniquitous, sinful, unrighteous, unholy,hellish; impious, blasphemous, profane, sacrilegious, ungodly:The prison was a godless place, where one was murdered for acrust of bread. 2 atheistic, nullifidian, agnostic, unbelieving,sceptical: In theory, communism is a godless ideology.

    Oxford

    Adj.

    Impious; wicked.
    Without a god.
    Not recognizingGod.
    Godlessness n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X