• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Đại từ=== =====Nó, hắn, ông ấy, anh ấy===== ==Từ điển Oxford== ===Pron.=== =====Objective case of HE (I saw him).===== =====Colloq. ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">him</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    03:49, ngày 26 tháng 12 năm 2007

    /him/

    Thông dụng

    Đại từ

    Nó, hắn, ông ấy, anh ấy

    Oxford

    Pron.

    Objective case of HE (I saw him).
    Colloq. he (itshim again; is taller than him).
    Archaic himself (fell andhurt him). [OE, masc. and neut. dative sing. of HE, IT(1)]

    Tham khảo chung

    • him : Corporateinformation
    • him : Chlorine Online
    • him : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X